Characters remaining: 500/500
Translation

đá mài

Academic
Friendly

Từ "đá mài" trong tiếng Việt có nghĩamột loại đá hoặc dụng cụ được sử dụng để mài sắc các đồ vật như dao, kéo, hoặc các chi tiết kim loại kính. Từ "đá" ở đây chỉ về một loại vật liệu cứng, còn "mài" có nghĩalàm cho bề mặt của đồ vật trở nên sắc bén hơn hoặc nhẵn hơn thông qua việc chà xát.

Các nghĩa khác nhau của "đá mài":
  1. Đá dùng để mài dao, kéo: Đây nghĩa thông dụng nhất. dụ: "Tôi cần một viên đá mài để mài lại con dao của mình."
  2. Dụng cụ mài cho các chi tiết kim loại, kính: Ngoài việc mài dao kéo, "đá mài" còn có thể một dụng cụ chuyên dụng trong công nghiệp, dùng để mài các chi tiết phức tạp. dụ: "Trong xưởng khí, người ta sử dụng đá mài để xử lý bề mặt kim loại."
Các cách sử dụng:
  • Cách sử dụng đơn giản: "Tôi đã mua một viên đá mài để mài dao."
  • Cách sử dụng nâng cao: "Để giữ cho các dụng cụ bếp luôn sắc bén, bạn nên thường xuyên sử dụng đá mài cho dao kéo."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Đá mài đá mài dao: "Đá mài dao" một cụm từ cụ thể hơn để chỉ loại đá chuyên dùng cho việc mài dao.
  • Bề mặt mài: Đây một thuật ngữ kỹ thuật chỉ bề mặt đã được xử lý qua quá trình mài.
  • Dụng cụ mài: Đây một từ tổng quát hơn, có thể bao gồm nhiều loại dụng cụ khác nhau chứ không chỉ đá.
Lưu ý:
  • Không nên nhầm lẫn "đá mài" với "đá grinding" trong tiếng Anh, "grinding stone" có thể chỉ đến các loại đá mài khác nhau, trong khi "đá mài" trong tiếng Việt thường chỉ về loại đá cụ thể cho việc mài sắc.
  • "Đá mài" không chỉ sử dụng trong gia đình còn rất phổ biến trong các ngành công nghiệp chế biến kim loại sản xuất.
  1. d. 1 Đá dùng để mài dao, kéo, v.v. 2 Dụng cụ để mài các chi tiết bằng kim loại, bằng kính, v.v.

Comments and discussion on the word "đá mài"